TỔNG QUAN
Mooc xương ZK 3 trục được sản xuất bởi Zhongke (ZK). Đây là một trong những nhà sản xuất mooc nổi tiếng với công nghệ tiên tiến và tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Vậy điều gì làm nên sự khác biệt của rơ moóc xương 3 trục ZK? Giá bán hiện nay ra sao? Những thông số kỹ thuật nào bạn cần quan tâm trước khi đầu tư? Hãy cùng Dongfeng An Sương giải đáp!
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
Hệ thống 3 trục phân bố đều tải trọng lên toàn bộ khung mooc và mặt đường. Điều này giúp tăng độ ổn định khi di chuyển, đặc biệt trong điều kiện vào cua, leo dốc hoặc phanh gấp. Khoảng cách trục được thiết kế khoa học 7.540 + 1.310 + 1.310 mm giúp tối ưu hóa điểm đặt lực, hạn chế hiện tượng cong võng hay mất cân bằng tải.
Tải trọng của mooc xương 3 trục ZK cho phép lên tới 34 tấn, đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển container 40 feet nặng hoặc hàng hóa kích thước lớn.
Phần khung mooc xương ZK 3 trục được gia công từ thép hợp kim cường độ cao mang đến khả năng chịu lực tốt, chống biến dạng và va đập mạnh. Cấu trúc khung gồm các thanh giằng ngang dọc dày dặn bố trí dọc hai bên sườn và giữa khung xương. Chính điều này giúp đảm bảo độ cứng vững tuyệt đối kể cả khi vận hành trên cung đường xấu hoặc tải hàng nặng.
Mooc xương 3 trục ZK được trang bị hệ thống treo nhíp lá đàn hồi giúp hấp thụ chấn động tốt và giảm rung lắc khi chạy trên địa hình gồ ghề. Điều này không chỉ bảo vệ hàng hóa mà còn kéo dài tuổi thọ khung gầm và hệ thống cơ khí.
Sử dụng lốp Double Coin 12R22.5 nổi bật với khả năng bám đường tốt, chống trơn trượt và chống nổ. Loại lốp này đặc biệt an toàn khi di chuyển trên đường cao tốc hoặc trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Toàn bộ khung sườn sơ mi rơ mooc xương 3 trục ZK được sơn tĩnh điện công nghệ cao, không bong tróc và chống gỉ sét trong thời gian dài sử dụng. Lớp sơn này đặc biệt hữu ích trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm như Việt Nam.
Thông số kỹ thuật
SỐ LOẠI | Mooc xương ZK 3 trục |
---|---|
Loại phương tiện | Sơ mi rơ moóc tải chuyên chở container |
Khả năng chuyên chở tối đa | Theo thiết kế đạt 34.200 kg, cho phép lưu hành thực tế tối đa 33.250 kg |
Tổng trọng lượng toàn xe | Mức thiết kế là 40.000 kg, giới hạn lưu hành theo quy định là 39.050 kg |
Tải trọng phân bổ lên chốt kéo | 15.050 kg |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 12.360 x 2.500 x 1.600 mm |
Cấu hình trục | 3 trục, bố trí theo khoảng cách 7.540 + 1.310 + 1.310 mm |
Khoảng cách bánh sau | 1.840 mm |
Lốp sử dụng | 12R22.5 |
Trang bị đặc trưng | Hệ thống chốt khóa container chuyên dụng |