TỔNG QUAN
Mooc ben CIMC 24.5 M3 là dòng rơ mooc tự đổ nhập khẩu nguyên chiếc, mang đến giải pháp vận chuyển vật liệu rời chuyên nghiệp cho các công trường xây dựng, khai thác đá cát. Với thùng chứa rộng đến khoảng 24–25 m³ và tải trọng cho phép lên tới 28.200 kg, thiết kế này giúp giảm số chuyến đi, rút ngắn thời gian vận hành và tiết kiệm nhiên liệu. Kết cấu vững chắc, hệ trục FUWA 13 tấn/ trục, phanh WABCO và hệ thủy lực HYVA nâng cấp đáng tin cậy làm nên hiệu suất vượt trội.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
Mooc ben CIMC 24.5 M3 có lòng thùng dài khoảng 8.6 m, rộng 2.4–2.47 m, cao từ 1.26–1.33 m, cho thể tích chuyên chở thực tế tối ưu cho khối lượng lớn
Kết cấu thép của Mooc ben CIMC 24.5 M3 có khả năng chịu lực cao, Thành thùng dày ~4 mm (NM450/Q550), đáy dày 5–6 mm (AG700), xà dầm chính Q550 cao ~500 mm theo kết cấu chữ I giúp chống biến dạng khi chất tải lớn.
Hệ thống trục, treo, phanh chuyên nghiệp: trục FUWA 13 tấn mỗi trục, treo cơ khí 7–8 lá nhíp, phanh khí nén WABCO loại 30/30 đảm bảo vận hành ổn định và an toàn.
Hệ thủy lực HYVA mạnh mẽ: xylanh thủy lực HYVA 202/FC214 công suất cao, tốc độ xả nhanh, góc nâng lên tới ~45°.
CÔNG NĂNG
Mooc ben CIMC 24.5 M3 được thiết kế đặc biệt để vận chuyển vật liệu rời như cát, đá, đất, than… trong ngành xây dựng và khai thác mỏ. Dung tích thùng lớn giúp tối ưu khối lượng mỗi chuyến, giảm thời gian vận hành. Kết cấu thép cứng cáp, bền bỉ, phù hợp làm việc liên tục trên địa hình gồ ghề. Hệ thủy lực HYVA mạnh mẽ đảm bảo tốc độ xả nhanh, tiết kiệm thời gian.
Khả năng chở tối đa ~28.200 kg (cho phép), tổng tải trọng ~36.900 kg, phù hợp với các quy định đường bộ Việt Nam, kể cả các trạm cân quốc lộ.
Các yếu tố như hệ treo nhíp dẻo dai, trục FUWA chịu lực cao, phanh WABCO an toàn và hệ sơn tĩnh điện bền đẹp (màu xanh quân đội RAL6121) với bảo hành dài hạn càng củng cố độ tin cậy sản phẩm.
NGOẠI THẤT
Thông số kỹ thuật
SỐ LOẠI | Mooc ben CIMC 24.5 M3 |
---|---|
Loại xe | Mooc ben CIMC 24.5 M3 |
Loại phương tiện | Sơ mi rơ moóc tải tự đổ |
Xuất xứ | China |
Khối lượng bản thân | 8700 kg |
Khối lượng hàng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép lớn nhất | 31300/28200 kg |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/cho phép lớn nhất | 40000/36900 |
Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao | 9300 x 2500 x 3500 |
Kích thước lòng thùng xe/bao ngoài xi téc | 8610/8260 x 2400/1780 x 1260/ mm |
Công thức bánh xe | 6 x 0 |
Khoảng cách trục | 4510 + 1310 + 1310 mm |
Vết bánh xe trước | - |
Vết bánh xe sau | 1840mm |
Lốp xe | 3 trục, 04 Lốp/ trục ; 12.00R20, Thương hiệu: Double coin |
La răng | 8.5V-20 |
Tháp ben | Thương hiệu CIMC, sức chứa 13 tấn × 3 |
Lá nhíp | Hệ thống treo cơ khí kiểu Mỹ với bộ cân bằng lò xo 8 lá |
Hệ thống thủy lực | Xi lanh nâng trước CIMC 230 |
Hệ thống phanh | Khí kép, van phanh WABCO |
Hệ thống điện | Hệ thống chiếu sáng 24V, ổ cắm 7 chiều, tiêu chuẩn ISO |
Thiết bị đặc trưng | Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng, hạ thùng hàng (23,5 m3) |
Màu sơn | Xanh bộ đội mã màu RAL6020 |