TỔNG QUAN
Công năng sử dụng cao:
- Road Trip: Phân tích, đánh giá hành vi lái xe, đưa ra hướng dẫn điều chỉnh lái xe ít hao nhiên liệu và bền xe.
- Hộp số 16 cấp có số lỡ: Càng đi đường trường thì càng tiết kiệm nhiều dầu và đi đường đèo dốc cũng rất tiết kiệm. Vì trong 1 số điều kiện, ở 1 cấp số bất kỳ, động cơ dư công suất, nhưng khi lên thêm số thì xe lại thiếu sức kéo, thao tác vào số LỠ sẽ giúp xe đảm bảo được sức kéo tối ưu khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Ví dụ : 1 => 1.5; 2 =>2.5….
- Mô men xoắn cao nhất phân khúc 2.200nm tại vòng tua máy 900 – 1400 vòng/phút. Việc mô men xoắn lớn ở vòng tua máy thấp giúp xe đạt được sức kéo tối đa, tăng tốc nhanh và tiết kiệm nhiên liệu.
- Chức năng thông minh điều khiển bằng giọng nói
- Camera 360 độ : Trang bị 4 camera, tạo góc quan sát 360. Khi bật xi nhan, camera góc trên gương sẽ hiển thị hình ảnh ở màn hình giả trí trung tâm, tương tự xe du lịch.
- Độ ồn trong cabin của Động cơ X7 đã được cải thiện đáng kể, đạt mức tốt nhất trong phân khúc là 57dB khi chạy không tải và 70dB khi chạy ở tốc độ cao. So với các sản phẩm cùng phân khúc với thông số lần lượt là 67db và 77db. Dongfeng đã rất chú trọng trong việc cải thiện trải nghiệm lái và tạo ra một môi trường thoải mái hơn trong cabin.
Chi phí vận hành thấp:
- Dongfeng X7 được sản xuất bởi tập đoàn Dongfeng, là 1 thương hiệu hàng đầu tại Trung Quốc với công nghệ hiện đại giúp cho sản phẩm có chất lượng cao và bền bỉ.
- Tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc 28 – 30L/100km : Nhờ việc tối ưu hóa hệ thống truyền động, hiệu suất truyền cầu sau cao và sử dụng lốp xe có độ cản lăn thấp giúp giảm thiểu lực ma sát với mặt đường, Dongfeng X7 đạt được mức tiêu hao nhiên liệu thấp hơn so với các sản phẩm cùng phân khúc từ 2 – 3 Lít/100km
- Hệ thống truyền động hiệu suất cao, (tổn hao động năng thấp) nên tiết kiệm nhiên liệu hơn các sản phẩm cùng phân khúc 6-8%.
- Phụ tùng và sửa chữa phổ thông
- Chi phí dịch vụ sau bán hàng thấp
- Bảo hành 200.000km, trạm bảo hành Dongfeng đã có mặt rộng khắp cả nước. Khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về dịch vụ bảo hành.
Hiệu quả đầu tư cao:
- Là mẫu xe đầu kéo chất lượng cao, bền bỉ và đáng tin cậy, Dongfeng X7 có thể đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển, là lựa chọn hàng đầu cho vận chuyển hàng hóa Bắc Nam. Phối bộ động cơ, cầu, hộp số đồng bộ giúp xe có thể vận hành ở mọi điều kiện địa hình leo dốc và đường đèo.
- Đầu kéo Dongfeng X7 là dòng xe đầu kéo cao cấp, được nhập khẩu chính hãng nên có giá thành rất cạnh tranh. Đặc biệt, chương trình khuyến mãi đặc biệt giúp khách hàng tiếp cận xe với chi phí rất phù hợp, giảm thiểu chi phí đầu tư và thu hồi vốn nhanh chóng. Đồng thời, mức hỗ trợ trả góp lên đến 80% qua ngân hàng cũng giúp doanh nghiệp giảm thiểu chi phí đầu tư ban đầu, tạo điều kiện thuận lợi cho việc sở hữu xe.
Truyền Động Hoàng Kim
Dongfeng trang bị cho X7 khối động cơ Yuchai YC6M-K thế hệ mới, với 2 biến thể 420 và 385hp có chung dung tích máy 10.338cm3.
Với phiên bản 420, Dongfeng X7 sở hữu momen xoắn cực đại lớn hàng đầu trong phân khúc, lên đến 2200N.m tại vòng tua máy chỉ từ 900 – 1400v/ph và đạt công suất cực đại 309kw tại vòng tua máy 1900v/ph.
Bằng việc đạt momen xoắn và công suất tối đa ở vòng tua máy thấp cho phép xe tối ưu được sức kéo, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu và vận hành êm ái hơn.
Tại thị trường Việt Nam, các mẫu xe đầu kéo nói chung và Dongfeng nói riêng trang bị động cơ Yuchai luôn được người dùng trong nước đánh giá là cấu hình tối ưu và đem lại hiệu suất vận hành cùng tuổi thọ tốt nhất so với các cấu hình động cơ khác đang có mặt trên thị trường.
Dongfeng X7 là dòng xe đầu kéo hiếm hoi tại thị trường Việt Nam được trang bị hộp số sàn 16 cấp 2 tầng sử dụng cơ cấu số Lỡ đến từ FAST. Đây được cho là trang bị đáng giá của X7 khi so sánh với mặt bằng chung trong cùng phân khúc.
Hộp số 16 cấp có số Lỡ cho phép người điều khiển dễ dàng làm chủ sức mạnh động cơ, tăng giảm sức kéo linh hoạt mà không cần quá nhiều cấp số.
Để dễ hình dung : Trong 1 số điều kiện, ở 1 cấp số bất kỳ, động cơ dư công suất, nhưng khi lên thêm số thì xe lại thiếu sức kéo, thao tác vào số LỠ sẽ giúp xe đảm bảo được sức kéo tối ưu khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Ví dụ : 1 => 1.5; 2 =>2.5…. Do đó, càng đi đường trường sẽ càng tiết kiệm nhiều dầu và đi đường đèo dốc cũng rất tiết kiệm.
Trong thời kỳ cơ sở hạ tầng giao thông được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam hoàn thiện, việc chuyển đổi từ xe tải thùng sang xe đầu kéo là điều tất yếu. Với những yêu điểm kể trên, Dongfeng X7 hay các dòng xe có cấu hình hốp số 16 cấp sẽ luôn là lựa chọn ưu tiên của các chủ đầu tư.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Dongfeng X7 chắc chắn sẽ làm hài lòng mọi khách hàng dù khó tính nhất. Với mức tiêu hao nhiêu liệu đáng kinh ngạc, chỉ từ 28 – 30L/100km.
Điều này có được nhờ cấu hình được cho là hoàn hảo nhất ở thời điểm hiện tại, từ khối động cơ YUCHAI – Hộp Số FAST 16 cấp và cách Dongfeng xử lý các chi tiết và công nghệ bên trong động cơ.
Với Dongfeng X7, chủ đầu tư đã có thể tiết kiệm được từ 2-3L nhiên liệu sau mỗi 100km, tương đương từ 6 – 8% chi phí vận hành so với các dòng xe cùng phân khúc.
Xe sở hữu kích thước tổng thể dài 7010mm, chiều dài cơ sở 3350 + 1350, sử dụng mâm kéo thương hiệu JOST, được bố trí với khoảng cách khoa học, giúp xe tương thích với mọi loại Sơmi rơ mooc, phù hợp với mọi nhu cầu vận chuyển.
100% khung Chassis, dầm, cầu được áp dụng công nghệ đúc ADI tiên tiến nhất, bằng việc xử lý kim loại ở nhiệt độ 950*C và “biến đổi nhiệt” tức thời, bổ sung thêm lượng Carbon và vật liệu gia cường, giúp các chi tiết đảm bảo độ rắn chắc, chịu tải và chống vặn xoắn tối ưu nhất.
Đồng thời, công nghệ ADI giúp giảm được khối lượng kim loại cấu thành, góp phần vào việc giảm trọng lượng xe đi đáng kể mà không gây ảnh hưởng đến kết cấu chịu tải.
Hệ thống cầu chủ động sử dụng cầu Láp có tỷ số truyền 4.11 thương hiệu DENA với thông số cầu trước là 7 tấn và cầu sau là 2×13 tấn, xe sử dụng hệ thống treo dạng nhíp với số lượng lá nhíp trước sau lần lượt là 9 & 10 lá.
Xe được trang bị lốp đến từ thương hiệu AEOLUS là thương hiệu chuyên sản xuất lốp xe cao cấp được áp dụng công nghệ và cấp bằng sáng chế bởi thương hiệu lốp xe danh tiếng Pirelli đến từ Ý.
Lốp có kích thước 12.00 đi cùng mâm 22.5inch sử dụng lốp bố thép không săm, được thiết kế với bề mặt có độ cản lăn thấp và phát triển riêng cho các thế hệ xe đầu kéo mới nhất hiện nay.
Được Dongfeng định vị là sản phẩm cao cấp nhất phân khúc, X7 sở hữu hàng loạt các tính năng và công nghệ an toàn hiện đại nhất từng được hãng trang bị cho các dòng xe thương mại, bao gồm :
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh EBD
- Hệ thống chống trượt ARS
- Hệ thống phanh tự động AEB
- Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control
- Hệ thống kiểm soát và đánh giá hành vi lái xe Roadtrip
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDWS
- Cảm biến cảnh báo khoảng cách
Trong đó, đáng chú ý là hệ thống phanh tự động AEB, hỗ trợ phanh khẩn cấp, sử dụng tín hiệu từ 2 cảm biến phía trước cabin, đảm bảo hỗ trợ người lái xử lý trong những tình huống bất ngờ.
Tất cả hệ thống điện tử trên Dongfeng X7 đều được cung cấp bởi thương hiệu BOSH.
Thấu hiểu được những trăn trở của người dùng, Dongfeng phát triển X7 giựa trên 2 mục tiêu chính : Tiết Kiệm Nhiên Liệu và Giảm Khối Lượng Xe.
Bằng việc áp dụng những công nghệ tiên tiến và vật liệu cấu thành cao cấp nhất vào quy trình sản xuất, trọng lượng bản thân của Dongfeng X7 nhẹ hơn 6% so với các mẫu xe thế hệ trước và các sản phẩm cùng phân khúc.
Cụ thể, Dongfeng X7 có khối lượng bản thân chỉ 8900kg so với trung bình 9500kg của các dòng xe có cầu hình tương đồng. Giúp người dùng gia tăng được khối lượng hàng hóa,
Kết hợp với cấu hình động cơ Yuchai tối ưu giúp tiết kiệm hơn 6% chi phí nhiên liệu chỉ nhờ việc giảm khối lượng xe.
Theo đó, hiệu quả kinh tế mang lại có thể tăng thêm ~ 150.000.000đ/năm và chi phí nhiên liệu tiết kiệm hàng năm cao hơn đáng kể so với các dòng xe có cấu hình tương đồng. (tính theo tải trọng chuyên chở cho phép và quang đường di chuyển trung bình 150km/ngày)
Để khẳng định chất lượng, X7 được Dongfeng áp dụng chính sách bảo hành lên đến 200.000km hoặc 36 tháng, đi kèm gói dịch vụ cứu hộ miễn phí trên toàn quốc miễn phí 24/7.
Ngoại Thất
X7 thế hệ hoàn toàn mới là bước chuyển mình mạnh mẽ về thiết kế của Dongfeng, khi áp dụng một thiết kế hoàn toàn khác biệt so với các dòng xe từng được hãng sản xuất.
Xu hướng tương lại được khắc họa rõ nét thể hiện qua các chi tiết phần đầu cabin và chỉ áp dụng trên chuỗi sản phẩm cao cấp nhất của hãng. Ngôn ngữ thiết kế này được Dongfeng gọi với cái tên X-Streamline.
Mặt calang được loại bỏ hoàn toàn các mảng nhựa đen, thay vào đó là thiết kế hốc hút gió liền khối, điểm khác biệt được tạo ra bởi các khe hút gió phân tầng bắt mắt khiến người dùng liên tưởng đến ngôn ngữ thiết kế L-Finesse trên thương hiệu xe sang Lexus.
Thanh Crom tạo hình chữ X được mở rộng về 2 bên thân xe kết hợp cùng logo Dongfeng tại trung tâm không chỉ mang đến tính thẩm mỹ mà còn đóng vai trò nhận diện thương hiệu hoàn hảo.
Được sinh ra để phục vụ nhu cầu di chuyển đường dài, Dongfeng X7 sở hữu mẫu cabin nóc cao 2 giường chiều cao 3.95m, các khe thoát gió được thiết kế khoa học giúp cải thiện 2% khả năng làm mát và giảm 5% chỉ số cản gió.
Hệ thống đèn pha kết hợp giữa đèn Projector và Halogen với khoảng cách chiếu xa tối đa lên đến 350m ở chế độ Pha và 150m ở chế độ Cos, xe vẫn được trang bị sẵn đèn sương mù và đèn LED ban ngày. Gương xe tích hợp tính năng sưởi tự động, đi kèm mui lướt gió là trang bị tiêu chuẩn theo xe.
Nội Thất
Thông số kỹ thuật
SỐ LOẠI | Dongfeng X7 Yuchai 420hp |
---|---|
Kích thước tổng thể xe Dx Rx C | 7010 x 2500 x 3950 |
Vệt bánh xe trước/sau | 2030/1860 |
Chiều dài cơ sở | 3.350+1.350 |
Khoảng sáng gầm | 280 mm |
Tự trọng | 8900 |
Khối lượng chở cho phép | 15.970 |
Tổng tải | 25.000 |
Sức kéo | 39.970 |
Số người cho phép chở | 2 |
Số giường trong cabin | 2 |
Tên động cơ | Yuchai YC6MK420-50 |
Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh | 10.338 cc |
Công suất cực đại/tốc độ quay | 309 Kw/1900 vòng/phút |
Momen xoắn/tốc độ quay | 2.200nm/900-1500 vòng/phút |
Định mức nhiên liệu | 28 - 30 Lít/100Km |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô 430mm, có trợ lực khí nén |
Hộp số | Fast 16 cấp có đồng tốc - Số Lỡ |
Tỷ lệ truyền cầu | 4.1 |
Hệ thống lái | Trục vít ê-cu-bi, trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống phanh | Dẫn động khí nén, đường hơi kép |
Hệ thống treo trước | 9 lá nhíp, giảm chấn thuỷ lực, giằng cầu chữ V |
Hệ thống treo sau | 10 lá nhíp |
Lốp xe | 110km/h |
Khả năng leo dốc | 30% |
Bán kính quay đầu | 9m |
Tốc độ tối đa | 110 Km/h |
Mâm kéo | JOST 50, Có khoá hãm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 600 lít |